Đặc tính | Model SEA-MD-33 |
Kích thước | 3200 x 850 x 1200mm (±5%) |
Độ khô đầu ra | >11% |
Công suất lớn nhất | 90 - 150 kg/ giờ (chất rắn khô - DS/giờ) tùy thuộc nồng độ bùn đầu vào
+ Nồng độ bùn đầu vào 1%: 9 - 15 m3/h bùn đầu vào. + Nồng độ bùn đầu vào 2%: 4,5 - 7,5 m3/h bùn đầu vào. |
Động cơ trục vít | 0.55kW (3 bộ) |
Động cơ khuấy trộn bùn | 0.75kW |
Động cơ vít nén | Động cơ bánh răng, điều khiển tốc độ qua biến tần |
Điện áp | 380V/3 pha; 50Hz - class F |
Vật liệu trục vít | Thép bọ phủ Tungsten carbide với độ cứng lên đến 1200HV |
Vật liệu các bộ phận khác | AISI 304 |
Bồn khuấy trộn bùn | 900 x 900 1050mm |
Đặc tính | Model SEA-MD-32 |
Kích thước | 3200 x 850 x 1200mm (±5%) |
Độ khô đầu ra | >11% |
Công suất lớn nhất | 60 - 100 kg/giờ (chất rắn khô - DS/giờ) tùy thuộc nồng độ bùn đầu vào
+ Nồng độ bùn đầu vào 1%: 6 - 10 m3/h bùn đầu vào. + Nồng độ bùn đầu vào 2%: 3 - 5 m3/h bùn đầu vào. |
Động cơ trục vít | 0.55kW (2 bộ) |
Động cơ khuấy trộn bùn | 0.55kW |
Động cơ vít nén | Động cơ bánh răng, điều khiển tốc độ qua biến tần |
Điện áp | 380V/3 pha; 50Hz - class F |
Vật liệu trục vít | Thép bọ phủ Tungsten carbide với độ cứng lên đến 1200HV |
Vật liệu các bộ phận khác | AISI 304 |
Bồn khuấy trộn bùn | 700 x 700 x 1050mm |
Đặc tính | Model SEA-MD-31 |
Kích thước | 3200 x 850 x 1200mm (±5%) |
Độ khô đầu ra | >11% |
Công suất lớn nhất | 30 - 50 kg/ giờ (chất rắn khô - DS/giờ) tùy thuộc nồng độ bùn đầu vào
+ Nồng độ bùn đầu vào 1%: 3 - 5 m3/h bùn đầu vào. + Nồng độ bùn đầu vào 2%: 1,5 - 2,5 m3/h bùn đầu vào. |
Động cơ trục vít | 0.55kW (1 bộ) |
Động cơ khuấy trộn bùn | 0.37kW |
Động cơ vít nén | Động cơ bánh răng, điều khiển tốc độ qua biến tần |
Điện áp | 380V/3 pha; 50Hz - class F |
Vật liệu trục vít | Thép bọ phủ Tungsten carbide với độ cứng lên đến 1200HV |
Vật liệu các bộ phận khác | AISI 304 |
Bồn khuấy trộn bùn | 500 x 500 1050mm |