Tài khoản

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Flomag, compact, DN10-DN1200

  • Thương hiệu
    FLOMAG
  • Xuất xứ
    CH-SÉC
  • Model
    FLOMAG 3001
  • Tình trạng
    Còn hàng
  • Đặc tính kỹ thuật
    Chức năng Đo lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
    Kiểu Điện từ (Magnetic)
    Phiên bản Compact 
    Đường kính DN10 - DN1200
    Dải do 0,1 - 480.000 m3/h
    Tốc độ dòng lưu chất 0.1m/s ÷ 12m/s
    Vật liệu tiếp xúc lưu chất (lining) Cao su (DN32-DN1200), PTFE (DN10-DN 25)
    Điện cực SS316L (Tùy chọn: Hastelloy C-276, Ti, Pt)
    Nhiệt độ vận hành Cao su 0÷80°C; PTFE 0÷150°C
    Độ chính xác ±0,5%
    Chức năng Cảnh báo đường ống rỗng (empty pipe detection)
    Tín hiệu xuất Analog 4÷20mA; binary output – active 24 VDC max.40mA max.12kHz
    Màn hình hiển thị LCD 2 x 16 ký tự
    Nguồn cấp 24Vac (Cung cấp kèm theo Adapter chuyển nguồn)
    Kiểu nối Mặt bích, Wafer, Ren
    Cấp độ bảo vệ sensor IP67; Tranmister: IP66
    Xem tiếp>>>
FLOMAG
Giá bán
Call
Số lượng
Cái
Thêm vào Giỏ

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG

Hàng chính hãng và mới 100%

Có đầy đủ chứng từ CO/CQ

Miễn phí giao hàng trong khu vực Tp.HCM

Bảo hành chính hãng 1 năm

Giá cạnh tranh

Điều khoản thanh toán linh hoạt phù hợp theo từng dự án

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

Dịch vụ hậu mãi

SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Krohne, Tidaflux 2300

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Krohne, Tidaflux 2300

Ứng dụng
Nước thải, bùn, nước sạch, hóa chất.
Ưu điểm Có thể đo lưu lượng trong đường ống đầy hoặc không đầy
Sensor Compact hoặc Remote
Tranmister HART, PROFINET, Modbus RTU, 4-20mA, Frequency, Limit switches, Pulse, Status
Đường kính DN 200-1600 (8-64'')
Dãy đo -12...+12 m/s ( đo được cả 2 chiều)
Độ rỗng ống có thể đo Tối thiểu 10% đường kính ống
Áp suất hoạt động PN 6-40
Nhiệt độ môi trường 0- 60°C
Vật liệu thân sensor Thép
Vật liệu điện cực Hastelloy® C
Nguồn cấp AC 100 to 230 V / AC/DC 24 V
Chi tiết
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Endress+Hauser, Proline Promag D 400

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Endress+Hauser, Proline Promag D 400

Nguyên lý đo Đo lưu lượng kiểu điện từ
Sensor Compact hoặc Remote, phù hợp cho ngành nước
Tranmister Màn hình cảm ứng LCD. Cổng Giao tiếp HART, PROFIBUS DP, EtherNet / IP, Modbus RS485
Tích hợp công nghệ độc quyền Hearbeat technology
DN DN 25-100 (1-4'')
Dãy đo 0.54 - 282 m3/h
Áp suất hoạt động PN 16, Class 150, 10K
Nhiệt độ môi trường 0- 60°C
Vật liệu thân sensor AlSi10Mg, coated
Sensor connection housing: AlSi10Mg, coated
Vật liệu thân tranmister Polycarbonat; AlSi10Mg, coated
Tín hiệu đầu ra 0‐20 mA/4‐20 mA HART (active); Pulse/frequency/switch output (passive); Pulse/frequency output (passive)
Switch output (passive)
Nguồn cấp AC 100 to 240 V / AC/DC 24 V
Chi tiết
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Endress+Hauser, DN25-2400

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Endress+Hauser, DN25-2400

Nguyên lý đo Đo lưu lượng kiểu điện từ
Sensor Compact hoặc Remote, phù hợp cho ngành nước. Kết nối mặt bích hoặc lap-jiont, tương thích cho lưu chất có độ mài mòn cao, IP68
Tranmister Kết nối với thiết bị di dộng qua App Smart Blue, màn hình cảm ứng LCD. Sử dụng và lắp đặt dễ dàng. Giao tiếp HART, MODBUS, RS485. Tích hợp công nghệ độc quyền Hearbeat technology
DN DN 25-2400 (1-90'')
Dãy đo 9 - 162 m3/h
Áp suất hoạt động PN 40, Class 300, 20K
Nhiệt độ môi trường -40 -  60°C
Vật liệu thân sensor DN 25 to 300 (1 to 12"): AlSi10Mg, coated
DN 350 to 2000 (14 to 78"):Thép phủ varnish
Vật liệu thân tranmister Polycarbonat; AlSi10Mg, coated
Tín hiệu đầu ra 4-20 mA HART (active/passive), Pulse/frequency/switch output Modbus RS485, 4-20 mA
Nguồn cấp DC 24 V/ AC 100 to 230 V/ AC 100 to 230 V / DC 24 V (non-hazardous area)
Chi tiết
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Flomag, remote, DN10 - DN1200

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Flomag, remote, DN10 - DN1200

Chức năng Đo lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
Kiểu Điện từ (Magnetic)
Phiên bản Remote
Đường kính DN10 - DN1200
Dải do 0,1 - 480.000 m3/h
Tốc độ dòng lưu chất 0.1m/s ÷ 12m/s
Vật liệu tiếp xúc lưu chất (lining) Cao su (DN32-DN1200), PTFE (DN10-DN 25)
Điện cực SS316L (Tùy chọn: Hastelloy C-276, Ti, Pt)
Nhiệt độ vận hành Cao su 0÷80°C; PTFE 0÷150°C
Độ chính xác ±0,5%
Chức năng Cảnh báo đường ống rỗng (empty pipe detection)
Tín hiệu xuất Analog 4÷20mA; binary output – active 24 VDC max.40mA max.12kHz
Màn hình hiển thị LCD 2 x 16 ký tự
Nguồn cấp 24Vac (Cung cấp kèm theo Adapter chuyển nguồn)
Kiểu nối Mặt bích, Wafer, Ren
Cấp độ bảo vệ sensor IP67; Tranmister: IP66
Chi tiết

THÔNG TIN CHI TIẾT

Giới thiệu

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Flomag 3001 là thiết bị đo lưu lượng dòng chảy của chất lỏng có tính dẫn điện trong đường ống kính. Khác với đồng hồ cơ, đồng hồ đo lưu lượng điện từ  không sử dụng các thiết bị chuyển động cơ học nên thiết bị hoạt động ổn định và có độ chính xác cao (±0,5%). Bộ chuyển đổi tín hiệu được điều khiển bằng bộ vi xử lý, tín hiệu đầu vào, đầu ra được định dạng dưới dạng nhị phân, Anolog, kỹ thuật số phù hợp cho tất cả các ứng dụng và lập trình điều khiển phổ biến. Cổng giao tiếp kỹ thuật số các giao thức sau được hỗ trợ: M-BUS, MODBUS-RTU, MODBUS-ASCII hoặc HART.

Ưu điểm chính Flomag 3000 là tính linh hoạt và tiết kiệm chi phí. Ở phiên bản tiêu chuẩn, đồng hồ bao gồm bộ nguồn cấp và các mạch điều khiển cơ bản. Các ứng dụng cao cấp hơn được tích hợp vào đồng hồ dưới dạng module trình cắm tùy theo yêu cầu cụ thể khách hàng nên khách hàng chi trả cho những chức năng thực sự cần thiết.

Đồng hồ có dãy công suất từ DN10 đến DN1200 với dãy lưu lượng đo từ 0,1 - 480.000 m3/h và nhiệt độ của chất lỏng đo được lên đến 150 ° C.

Tùy loại lưu chất mà vật liệu tích xúc với lưu chất (lining) và điện cực được lựa chọn vật liệu phù hợp.

 

Các đặc tính kỹ thuật

 

Các dạng kết nối đồng hồ trên đường ống

Kết nối mặt bích Kết nối wafer Kết nối dạng ren
Được sử dụng nhiều nhất. Sensor được kết nối trên đường ống dạng mặt bích theo tiêu chuẩn ANSI, DIN,ASA. Sensor có DN10-DN1200 với chuẩn áp suất từ PN6-PN40.  Sensor được gắn chặt giữa các mặt bích trên đường ống và siết chặt bởi các bu lông. Được sản xuất từ DN10-DN00, Cho áp suất hoạt động từ PN6-PN25. Sensor được kết nối dạng ren theo tiêu chuẩn DIN ISO 228/1 (CSN 01 4033). Kết nối dạng này thường được sử dụng cho ứng dụng trong ngành thực phẩm và dược phẩm. Kích thước từ DN4 đến DN150 tại áp suất hoạt động ​​PN6 đến PN25.

 

Thông số kỹ thuật

Chức năng Đo lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
Kiểu Điện từ (Magnetic)
Phiên bản Compact 
Đường kính DN10 - DN1200
Dải do 0,1 - 480.000 m3/h
Tốc độ dòng lưu chất 0.1m/s ÷ 12m/s
Vật liệu tiếp xúc lưu chất (lining) Cao su (DN32-DN1200), PTFE (DN10-DN 25)
Điện cực SS316L (Tùy chọn: Hastelloy C-276, Ti, Pt)
Nhiệt độ vận hành Cao su 0÷80°C; PTFE 0÷150°C
Độ chính xác ±0,5%
Chức năng Cảnh báo đường ống rỗng (empty pipe detection)
Tín hiệu xuất Analog 4÷20mA; binary output – active 24 VDC max.40mA max.12kHz
Màn hình hiển thị LCD 2 x 16 ký tự
Nguồn cấp 24Vac (Cung cấp kèm theo Adapter chuyển nguồn)
Kiểu nối Mặt bích, Wafer, Ren
Câp độ bảo vệ sensor IP67; Tranmister: IP66

 

Hướng dẫn lựa chọn đồng hồ đo lưu lượng điện từ

Khi đồng hồ đo lưu lượng điện từ được lựa chọn đúng sẽ cho kết quả đo chính xác, hoạt động ổn định và độ bền cao. Có một vài đặc điểm cần lưu ý khi lựa chọn đồng hồ đo lưu lượng điện từ như sau:

  • Độ dẫn điện của lưu chất cần đo: Đồng hồ sử dụng nguyên lý điện từ để đo lưu lượng nên yêu cầu chất lỏng cần đo cần có độ dẫn điện tối thiểu là 5µS/cm để kết quả đo được chính xác. Chất lỏng có tính phân li càng mạnh thì có độ dẫn diện càng cao. Thông số này có thể xác định dễ dàng bằng bút đo độ dẫn điện hoặc thông qua chỉ số TDS trong nước.
  • Tốc độ dòng chảy của lưu chất cần đo: Vận tốc lưu chất cần đo có ảnh hưởng đến sai số phép đo. Để kết quả đọc được chính xác, theo khuyến cáo vận tốc lưu chất chảy qua sensor cần đạt từ 0,1-12m/s và tối ưu nhất là từ 0,5-5m/s. Vấn tốc dòng chảy là tỷ số của lưu lượng/tiết diện sensor (Q/S).
  • Dạng lắp đặt: Tùy theo vị trí, diện tích, ứng dụng mà lựa chọn phiên bản (compact hoặc remote) và dạng lắp đặt (nối ren, nối bích,wafer) cho phù hợp . 
  • Chất liệu lớp tiếp xúc với lưu chất và vật liệu điện cực: Tùy theo loại và đặc tính của từng lưu chất như: nước sạch, nước thải, thực phẩm, tính ăn mòn, nhiệt độ mà lựa chọn vật liệu tiếp xúc lưu chất (cao su cứng, cao su mềm, cao su đặc biêt và PTFE) và điện cực phù hợp ((INOX 316,  Hastelloy C276 (Ha), Titanium (Ti), Platinum (Pt)).

 

Để  việc lựa chọn kích thước đồng hồ đo lưu lượng điện từ được chính xác, Quý khách hàng có thể tham khảo bảng hướng dẫn sau, áp dụng cho đồng hồ từ Flomag có kết nối dạng mặt bích:

 

Sơ lượt về Nhà sản xuất Flomag

 

FLOMAG là nhà sản xuất đồng hồ đo lưu lượng điện từ hàng đầu nước CH  Séc. Đồng hồ FLOMAG hiện được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như:  thủy lợi, công nghiệp cấp thoát nước, nước thải, chế biến thực phẩm và công nghiệp hóa chất. Đồng hồ FLOMAG được sản xuất theo tiêu chuẩn cao nhất của CH Séc

Ý kiến bạn đọc

SẢN PHẨM CÙNG THƯƠNG HIỆU

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Flomag, remote, DN10 - DN1200

Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Flomag, remote, DN10 - DN1200

Chức năng Đo lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
Kiểu Điện từ (Magnetic)
Phiên bản Remote
Đường kính DN10 - DN1200
Dải do 0,1 - 480.000 m3/h
Tốc độ dòng lưu chất 0.1m/s ÷ 12m/s
Vật liệu tiếp xúc lưu chất (lining) Cao su (DN32-DN1200), PTFE (DN10-DN 25)
Điện cực SS316L (Tùy chọn: Hastelloy C-276, Ti, Pt)
Nhiệt độ vận hành Cao su 0÷80°C; PTFE 0÷150°C
Độ chính xác ±0,5%
Chức năng Cảnh báo đường ống rỗng (empty pipe detection)
Tín hiệu xuất Analog 4÷20mA; binary output – active 24 VDC max.40mA max.12kHz
Màn hình hiển thị LCD 2 x 16 ký tự
Nguồn cấp 24Vac (Cung cấp kèm theo Adapter chuyển nguồn)
Kiểu nối Mặt bích, Wafer, Ren
Cấp độ bảo vệ sensor IP67; Tranmister: IP66
Chi tiết
Giao nhận tiện lợi

Giao nhận tiện lợi

Giao nhận trong ngày nhanh chóng, an toàn
Thanh toán linh hoạt

Thanh toán linh hoạt

Phương thức thanh toán đa dạng, tiện lợi
Đổi trả dễ dàng

Đổi trả dễ dàng

Đổi sản phẩm bị lỗi kỹ thuật trong 7 ngày
Hậu mãi chu đáo

Hậu mãi chu đáo

Tận tình chăm sóc khách hàng suốt dòng đời sản phẩm