Tài khoản

Đồng hồ đo áp suất dạng ống Bourdon Wika, Model 111.10

  • Thương hiệu
    WIKA
  • Xuất xứ
    Đức
  • Model
    111.10
  • Tình trạng
    Còn hàng
  • Đặc tính kỹ thuật
    Áp suất hoạt động 0-400bar
    Nhiệt độ môi trường hoạt động -20 - +60 °C
    Kiểu kết nối Nối ren, bằng đồng hợp kim
    Đường kính mặt đồng hồ  40, 50, 63, 80, 100 và 160 mm
    Bảng chia số NS 40, 50, 63: Bằng nhựa, màu trắng, chia vạch trắng đen
    NS 80, 100, 160: Bằng Nhôm, chia vạch trắng đen
    Vỏ Mặt trước thép, mặt sau nhựa đen
    Mặt đồng hồ Kính, được làm kín với thân
    Bảo hành 12 tháng
    Xem tiếp>>>
WIKA
Giá bán
Call
Số lượng
Cái
Thêm vào Giỏ

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG

Hàng chính hãng và mới 100%

Có đầy đủ chứng từ CO/CQ

Miễn phí giao hàng trong khu vực Tp.HCM

Bảo hành chính hãng 1 năm

Giá cạnh tranh

Điều khoản thanh toán linh hoạt phù hợp theo từng dự án

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

Dịch vụ hậu mãi

SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC

THÔNG TIN CHI TIẾT

Đồng hồ đo áp suất Wika, Model 111.10 dựa trên nguyên lý ống Bourdon được sử dụng phổ biến trong việc đo áp suất cơ học, với dải đo rộng 0-400bar, phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp.

Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu EN 837-1, đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong các ứng dụng có áp suất cao

Đồng hồ đo áp suất dạng ống Bourdon Wika, Model 111.10 phiên bản tiêu chuẩn được sản xuất, tối ưu hóa chi phí trên dây chuyền sản xuất hiện đại của hãng, với sản lượng vài triệu sản phẩm mỗi năm, điều này giúp cho sản phẩm có mức giá cạnh tranh rất lớn giữa rất nhiều dòng sản phẩm trên thị trường hiện nay.

Ứng dụng của đồng hồ đo áp suất WIKA, Model 111.10

- Chuyên dụng cho ngành công nghiệp dầu khí, công nghiệp hóa chất, hóa dầu, kỹ thuật điện, công nghệ nước và xử lý nước thải.

- Sử dụng được cho cả lưu chất lỏng, khí và lưu chất có độ nhớt không quá cao, không kết tinh và ăn mòn với hợp kim đồng

- Đo áp suất thủy lực, khí nén

Nguyên lý hoạt động đồng hồ áp suất Wika

Thông số kỹ thuật đồng hồ đo áp suất Wika, Model 111.10

Áp suất hoạt động 0-400bar
Nhiệt độ môi trường hoạt động -20 - +60 °C
Kiểu kết nối Nối ren, bằng đồng hợp kim
Đường kính mặt đồng hồ  40, 50, 63, 80, 100 và 160 mm
Bảng chia số NS 40, 50, 63: Bằng nhựa, màu trắng, chia vạch trắng đen
NS 80, 100, 160: Bằng Nhôm, chia vạch trắng đen
Vỏ Mặt trước thép, mặt sau nhựa đen
Mặt đồng hồ Kính, được làm kín với thân
Bảo hành 12 tháng

Kích thước Đồng hồ đo áp suất Wika Model 111.10

Phụ kiện lắp đặt (tùy chọn)

       
O-ring: Làm kín các mối nối ren, ngăn chặn sự rò rĩ khí và lưu chất vào môi trường Bộ kết nối ren: Giúp lắp đặt đồng hồ áp suất dễ dàng với các đầu nối ren hiện hữu của hệ thống Nút cao su: Bảo vệ các mối nối khỏi các tác động bên ngoài

Thương hiệu Wika

Là một doanh nghiệp gia đình với hơn 10.200 nhân viên có trình độ cao, công ty WIKA hiện dẫn đầu trên toàn thế giới về thiết bị đo áp suất và nhiệt độ. Ngoài ra, Công ty cũng đặt ra tiêu chuẩn trong phép đo mức, lưu lượng và các công nghệ hiệu chuẩn hiện đại.

Được thành lập vào năm 1946, WIKA ngày nay là một đối tác mạnh mẽ và đáng tin cậy cho tất cả các yêu cầu của công nghệ đo lường công nghiệp, nhờ vào danh mục đa dạng về thiết bị có độ chính xác cao và các dịch vụ toàn diện.

Với nhiều địa điểm sản xuất trên toàn cầu, WIKA đảm bảo tính linh hoạt và hiệu suất giao hàng cao nhất. Hàng năm, hơn 50 triệu sản phẩm chất lượng, cả giải pháp tiêu chuẩn và giải pháp dành riêng cho khách hàng, được phân phối theo lô từ 1 đến hơn 10.000 sản phẩm.

Download catalogue đồng hồ áp suất WIKA, Model 111.10

Ý kiến bạn đọc

SẢN PHẨM CÙNG THƯƠNG HIỆU

Cảm biến áp suất Wika, Model A-10

Cảm biến áp suất Wika, Model A-10

Model A-10
Dải đo 0-1.000 bar
Sai số cho phép ± 0,5%  (hoặc ±0,25%)
Nguồn cấp

 4 … 20 mA (2-wire)

Điện áp 3 dây: DC 10 …30 V; DC 0,5 … 4,5 V

Tín hiệu ra 4-20 mA
Kết nối 

Kết nối điện: A và C, M12x1, cáp 6 ft

Kết nối với thiết bị: G ¼, ¼ NPT

Bảo hành 12 tháng
Chi tiết
Đồng hồ áp suất dạng màng Wika, Full Inox, Model 432.50

Đồng hồ áp suất dạng màng Wika, Full Inox, Model 432.50

Áp suất hoạt động 0-16 mbar
Nhiệt độ môi trường hoạt động -20 - 600C
Nhiệt độ lưu chất 0-1000C
Đường kính mặt đồng hồ 100,160 mm
Kiểu kết nối Nối ren
Vật liệu các bộ phận chịu áp Inox
Bảng chia số Bằng nhôm, chia vạch trắng đen
Thân  Thép không gỉ
Mặt đồng hồ Kính, được làm kín với thân
Chất lỏng làm đầy Glycerine
Độ kín nước IP65
Bảo hành 1 Năm
Chi tiết
Đồng hồ áp suất Wika, Full Inox, Model 232.30

Đồng hồ áp suất Wika, Full Inox, Model 232.30

Áp suất hoạt động 0-1600 bar
Nhiệt độ môi trường hoạt động -20 - 600C
Nhiệt độ lưu chất 100-2000C
Đường kính mặt đồng hồ 63,100,160 mm
Kiểu kết nối Nối ren 
Vật liệu các bộ phận chịu áp Inox
Bảng chia số Bằng nhựa, chia vạch trắng đen
Thân  Thép không gỉ
Mặt đồng hồ Kính, được làm kín với thân
Chất lỏng làm đầy Glycerine
Độ kín nước IP65
Bảo hành 1 Năm
Chi tiết
Đồng hồ áp suất Wika,Thân Inox,Model 113.53,

Đồng hồ áp suất Wika,Thân Inox,Model 113.53,

Áp suất hoạt động 0-600 bar
Nhiệt độ hoạt động -20 - 600C
Đường kính mặt đồng hồ 40,80,100 mm
Kiểu kết nối Nối ren 
Vật liệu các bộ phận chịu áp Hợp kim đồng
Bảng chia số Bằng nhựa, chia vạch trắng đen
Thân  Thép không gỉ
Mặt đồng hồ Kính, được làm kín với thân
Chất lỏng làm đầy Glycerine
Độ kín nước IP65
Bảo hành 1 Năm
Chi tiết
Đồng hồ áp suất Wika,Thân nhựa,Model 113.13

Đồng hồ áp suất Wika,Thân nhựa,Model 113.13

Áp suất hoạt động 0-400 bar
Nhiệt độ hoạt động -20 - 600C
Đường kính mặt đồng hồ 40,50,63 mm
Kiểu kết nối Kích thước 40 mm - Nối ren sau mặt đồng hồ
  Kích thước 50.63 - Nối ren 
Vật liệu các bộ phận chịu áp Hợp kim đồng
Bảng chia số Bằng nhựa, chia vạch trắng đen
Thân  Nhựa
Mặt đồng hồ Kính, được hàn kín với thân
Chất lỏng làm đầy Glycerine
Độ kín nước IP65
Bảo hành 1 Năm
Chi tiết
Giao nhận tiện lợi

Giao nhận tiện lợi

Giao nhận trong ngày nhanh chóng, an toàn
Thanh toán linh hoạt

Thanh toán linh hoạt

Phương thức thanh toán đa dạng, tiện lợi
Đổi trả dễ dàng

Đổi trả dễ dàng

Đổi sản phẩm bị lỗi kỹ thuật trong 7 ngày
Hậu mãi chu đáo

Hậu mãi chu đáo

Tận tình chăm sóc khách hàng suốt dòng đời sản phẩm