Tài khoản

Cảm biến áp suất Wika, Model A-10

  • Thương hiệu
    WIKA
  • Xuất xứ
    ĐỨC
  • Model
    A-10
  • Bảo hành
    12 Tháng
  • Tình trạng
    Còn hàng
  • Đặc tính kỹ thuật
    Model A-10
    Dải đo 0-1.000 bar
    Sai số cho phép ± 0,5%  (hoặc ±0,25%)
    Nguồn cấp

     4 … 20 mA (2-wire)

    Điện áp 3 dây: DC 10 …30 V; DC 0,5 … 4,5 V

    Tín hiệu ra 4-20 mA
    Kết nối 

    Kết nối điện: A và C, M12x1, cáp 6 ft

    Kết nối với thiết bị: G ¼, ¼ NPT

    Bảo hành 12 tháng
    Xem tiếp>>>
WIKA
Giá bán
Call
Số lượng
Cái
Thêm vào Giỏ

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG

Hàng chính hãng và mới 100%

Có đầy đủ chứng từ CO/CQ

Miễn phí giao hàng trong khu vực Tp.HCM

Bảo hành chính hãng 1 năm

Giá cạnh tranh

Điều khoản thanh toán linh hoạt phù hợp theo từng dự án

Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

Dịch vụ hậu mãi

SẢN PHẨM CÙNG DANH MỤC

THÔNG TIN CHI TIẾT

Thiết bị cảm biến áp suất (Pressure transmitter) WiKa, Model A-10 được sử dụng để đo áp suất hoặc dùng trong các ứng dụng có liên quan đến áp suất trong lĩnh vực công nghiệp như:

  • Ngành Xây dựng, cơ khí
  • Hệ thống kiểm soát và điều khiển tự động.
  • Ngành công nghiệp sản xuất thực phẩm, chiết rót
  • Đường ống thủy lực và các đường ống khí nén.
  • Hệ thống đo lường và điều khiển.

Với dải đo rộng từ 0-1.000 bar cùng độ sai số tuyến tính ± 0,5%  (hoặc ±0,25%) giúp cho model A-10 đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau của Quý khách hàng.

 

 

Vậy cảm biến áp suất Wika, Model A-10 có những tính năng vượt trội gì để khách hàng tin tưởng lựa chọn?

- Là dòng sản phẩm cao cấp được trang bị cảm biến Piezoresistive và công nghệ cảm biến màng mỏng với công nghệ sản xuất hiện đại, chính xác giúp thiết bị cho kết quả có độ tin cậy cao, phù hợp với nhiều ứng dụng đo áp suất OEM và công nghiệp. 

- Vỏ bên ngoài thân được làm bằng inox 316 được thiết kế chắc chắn chắn giúp chống rung lắc và ít ảnh hưởng bởi những yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, điều kiện môi trường, độ rộng, sốc áp, tăng tuổi thọ sản phẩm

- Công nghệ sản xuất tiên tiến, hiện đại, sản lượng lớn nên giá thành cạnh tranh

Thông số kỹ thuật cảm biến áp suất Model A-10

Model A-10
Dải đo 0-1.000 bar
Sai số cho phép ± 0,5%  (hoặc ±0,25%)
Nguồn cấp

 4 … 20 mA (2-wire)

Điện áp 3 dây: DC 10 …30 V; DC 0,5 … 4,5 V

Tín hiệu ra 4-20 mA
Kết nối 

nối điện: chuẩn DIN 175301-803 A và C, M12x1, cáp 6 ft

 Kết nối với thiết bị: G ¼ A DIN EN ISO 1179-2, ¼ NPT

Nhiệt độ môi trường 0-80°C
Lưu chất bên trong cảm biến Siliconeoil
Bảo hành 12 tháng

 

Phụ kiện thay thế của cảm biến áp suất Wika, Model A-10

Thương hiệu Wika

Là một doanh nghiệp gia đình với hơn 10.200 nhân viên có trình độ cao, công ty WIKA hiện dẫn đầu trên toàn thế giới về thiết bị đo áp suất và nhiệt độ. Ngoài ra, Công ty cũng đặt ra tiêu chuẩn trong phép đo mức, lưu lượng và các công nghệ hiệu chuẩn hiện đại.

Được thành lập vào năm 1946, WIKA ngày nay là một đối tác mạnh mẽ và đáng tin cậy cho tất cả các yêu cầu của công nghệ đo lường công nghiệp, nhờ vào danh mục đa dạng về thiết bị có độ chính xác cao và các dịch vụ toàn diện.

Với nhiều địa điểm sản xuất trên toàn cầu, WIKA đảm bảo tính linh hoạt và hiệu suất giao hàng cao nhất. Hàng năm, hơn 50 triệu sản phẩm chất lượng, cả giải pháp tiêu chuẩn và giải pháp dành riêng cho khách hàng, được phân phối theo lô từ 1 đến hơn 10.000 sản phẩm.

Download catalogue thiết bị cảm biến áp suất WIKA, Model A-10

Ý kiến bạn đọc

SẢN PHẨM CÙNG THƯƠNG HIỆU

Đồng hồ áp suất dạng màng Wika, Full Inox, Model 432.50

Đồng hồ áp suất dạng màng Wika, Full Inox, Model 432.50

Áp suất hoạt động 0-16 mbar
Nhiệt độ môi trường hoạt động -20 - 600C
Nhiệt độ lưu chất 0-1000C
Đường kính mặt đồng hồ 100,160 mm
Kiểu kết nối Nối ren
Vật liệu các bộ phận chịu áp Inox
Bảng chia số Bằng nhôm, chia vạch trắng đen
Thân  Thép không gỉ
Mặt đồng hồ Kính, được làm kín với thân
Chất lỏng làm đầy Glycerine
Độ kín nước IP65
Bảo hành 1 Năm
Chi tiết
Đồng hồ đo áp suất dạng ống Bourdon Wika, Model 111.10

Đồng hồ đo áp suất dạng ống Bourdon Wika, Model 111.10

Áp suất hoạt động 0-400bar
Nhiệt độ môi trường hoạt động -20 - +60 °C
Kiểu kết nối Nối ren, bằng đồng hợp kim
Đường kính mặt đồng hồ  40, 50, 63, 80, 100 và 160 mm
Bảng chia số NS 40, 50, 63: Bằng nhựa, màu trắng, chia vạch trắng đen
NS 80, 100, 160: Bằng Nhôm, chia vạch trắng đen
Vỏ Mặt trước thép, mặt sau nhựa đen
Mặt đồng hồ Kính, được làm kín với thân
Bảo hành 12 tháng
Chi tiết
Đồng hồ áp suất Wika, Full Inox, Model 232.30

Đồng hồ áp suất Wika, Full Inox, Model 232.30

Áp suất hoạt động 0-1600 bar
Nhiệt độ môi trường hoạt động -20 - 600C
Nhiệt độ lưu chất 100-2000C
Đường kính mặt đồng hồ 63,100,160 mm
Kiểu kết nối Nối ren 
Vật liệu các bộ phận chịu áp Inox
Bảng chia số Bằng nhựa, chia vạch trắng đen
Thân  Thép không gỉ
Mặt đồng hồ Kính, được làm kín với thân
Chất lỏng làm đầy Glycerine
Độ kín nước IP65
Bảo hành 1 Năm
Chi tiết
Đồng hồ áp suất Wika,Thân Inox,Model 113.53,

Đồng hồ áp suất Wika,Thân Inox,Model 113.53,

Áp suất hoạt động 0-600 bar
Nhiệt độ hoạt động -20 - 600C
Đường kính mặt đồng hồ 40,80,100 mm
Kiểu kết nối Nối ren 
Vật liệu các bộ phận chịu áp Hợp kim đồng
Bảng chia số Bằng nhựa, chia vạch trắng đen
Thân  Thép không gỉ
Mặt đồng hồ Kính, được làm kín với thân
Chất lỏng làm đầy Glycerine
Độ kín nước IP65
Bảo hành 1 Năm
Chi tiết
Đồng hồ áp suất Wika,Thân nhựa,Model 113.13

Đồng hồ áp suất Wika,Thân nhựa,Model 113.13

Áp suất hoạt động 0-400 bar
Nhiệt độ hoạt động -20 - 600C
Đường kính mặt đồng hồ 40,50,63 mm
Kiểu kết nối Kích thước 40 mm - Nối ren sau mặt đồng hồ
  Kích thước 50.63 - Nối ren 
Vật liệu các bộ phận chịu áp Hợp kim đồng
Bảng chia số Bằng nhựa, chia vạch trắng đen
Thân  Nhựa
Mặt đồng hồ Kính, được hàn kín với thân
Chất lỏng làm đầy Glycerine
Độ kín nước IP65
Bảo hành 1 Năm
Chi tiết
Giao nhận tiện lợi

Giao nhận tiện lợi

Giao nhận trong ngày nhanh chóng, an toàn
Thanh toán linh hoạt

Thanh toán linh hoạt

Phương thức thanh toán đa dạng, tiện lợi
Đổi trả dễ dàng

Đổi trả dễ dàng

Đổi sản phẩm bị lỗi kỹ thuật trong 7 ngày
Hậu mãi chu đáo

Hậu mãi chu đáo

Tận tình chăm sóc khách hàng suốt dòng đời sản phẩm